🔍
Search:
LÀM MẤT
🌟
LÀM MẤT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
남의 기분을 나쁘게 만들다.
1
LÀM MẤT LÒNG, GÂY PHIỀN LÒNG:
Làm cho tâm trạng người khác tồi tệ.
-
Động từ
-
1
법이나 규칙 등이 효력을 잃어버려서 쓸데없는 것이 되다. 또는 그렇게 하다.
1
VÔ HIỆU HÓA, LÀM MẤT HIỆU LỰC:
Luật hay quy tắc... mất hiệu lực nên trở thành vô dụng. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
서로 다른 성질을 가진 것을 섞어서 각각의 성질을 잃게 하거나 그 중간의 성질을 띠게 하다.
1
LÀM DUNG HOÀ, LÀM MẤT ĐI:
Trộn lẫn hai cái có tính chất khác nhau rồi làm mất đi các tính chất đó hoặc làm xuất hiện tính chất trung gian.
-
2
산과 염기성 물질을 반응하게 하여 서로의 성질을 잃게 하다.
2
LÀM TRUNG HOÀ:
Gây phản ứng kiềm với acid và làm mất đi tính chất của nhau.
-
Động từ
-
1
흔적도 없이 모두 없어지다. 또는 그렇게 없애다.
1
MẤT HẾT, MẤT SẠCH, LÀM MẤT HẾT, XÓA SẠCH:
Mất hết không còn dấu vết. Hoặc làm mất đi như vậy.
-
Động từ
-
1
부끄러운 일을 당하게 하다.
1
LÀM MẤT MẶT, LÀM HỔ DANH:
Khiến cho gặp phải việc xấu hổ.
-
2
몹시 고생스러운 일을 겪게 하다.
2
ĐÀY ĐỌA, LÀM KHÓ DỄ:
Khiến cho phải trải qua việc rất khổ sở.
-
None
-
1
다른 사람의 이름이나 인격, 신분 등의 사회적 평가에 해를 끼쳐 손해를 입히는 일.
1
SỰ GÂY TỔN THƯƠNG DANH DỰ, SỰ LÀM MẤT DANH DỰ:
Việc gây hại hoặc gây tổn hại đến sự đánh giá mang tính xã hội về tên tuổi, nhân cách, thân phận... của người khác.
-
Danh từ
-
1
흔적도 없이 모두 없어짐. 또는 그렇게 없앰.
1
SỰ MẤT HẾT, SỰ MẤT SẠCH, SỰ LÀM MẤT HẾT, SỰ XÓA SẠCH:
Sự mất hết không còn dấu vết. Hoặc sự làm mất đi như vậy.
-
Động từ
-
1
마르거나 시들어서 쪼그라들거나 부피가 작아지게 하다.
1
LÀM TEO, LÀM KHÔ HÉO, LÀM CO NHỎ:
Làm cho khô hay héo nên co rúm hoặc khối lượng trở nên nhỏ đi.
-
2
어떤 힘에 눌려 기를 펴지 못하게 하다.
2
LÀM GIẢM SÚT, LÀM YẾU THẾ, LÀM MẤT TỰ TIN:
Làm cho bị áp đảo bởi sức mạnh nào đó nên không thể thể hiện khí thế (nhuệ khí).
-
☆☆
Động từ
-
1
꽂혀 있거나 박혀 있는 것을 뽑아 두다.
1
LẤY RA, NHỔ RA, RÚT RA:
Nhổ cái được cắm hay được đóng.
-
2
일부러 한 무리에 끼워 주지 않고 골라내거나 제외하다.
2
ĐỂ RIÊNG RA, CHỌN RA, LOẠI RA:
Cố ý không nhét vào một nhóm mà chọn ra hoặc loại trừ.
-
3
사람의 정신이나 기운 등을 없어지게 하다.
3
LÀM MẤT (TINH THẦN), HỚP (HỒN):
Làm mất tinh thần hay khí thế... của con người.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떠한 일, 현상, 증상, 감정 등을 나타나지 않게 하다.
1
LÀM CHO KHÔNG CÒN, XÓA BỎ, LOẠI BỎ:
Khiến cho công việc, hiện tượng, triệu chứng hay tình cảm... nào đó không xuất hiện.
-
2
자리나 공간을 차지하고 있던 것을 존재하지 않게 하다.
2
DẸP BỎ, LOẠI BỎ:
Làm cho cái đang chiếm chỗ hay không gian không tồn tại.
-
3
가지고 있던 돈, 자격, 능력, 권리 등을 없어지게 하다.
3
XÓA BỎ, LÀM MẤT HẾT:
Làm cho không còn tiền bạc, tư cách, năng lực, quyền lợi… đang có.
-
4
사람이나 동물, 벌레 등을 죽이다.
4
GIẾT,DIỆT, LÀM CHẾT:
Giết chết người, động vật hay sâu bọ...
-
☆☆☆
Động từ
-
1
가졌던 물건을 흘리거나 놓쳐서 더 이상 갖지 않게 되다.
1
MẤT, ĐÁNH MẤT, ĐÁNH RƠI:
Bị rơi hoặc để quên đồ vật mà mình đã mang nên giờ không còn nữa.
-
2
어떤 사람과 관계가 끊어지거나 헤어지게 되다.
2
MẤT, XA RỜI:
Quan hệ với người nào đó bị cắt đứt hoặc bị chia tay.
-
3
마음속에 있던 능력이나 정신 등이 없어지다.
3
MẤT:
Tinh thần hay năng lực... vốn có trong lòng không còn nữa.
-
4
어떤 것의 모습이나 상태가 없어지다.
4
ĐÁNH MẤT, LÀM MẤT:
Trạng thái hay hình dáng của cái nào đó không còn nữa.
-
5
가려고 하던 길을 찾지 못하게 되다.
5
ĐÁNH MẤT, MẤT:
Không tìm được con đường vốn định đi.
-
8
같이 있던 사람을 놓쳐서 헤어지게 되다.
8
BỊ LẠC:
Bị lỡ rồi chia tay với người đã ở bên cạnh mình.
-
6
의미나 특성이 없어지다.
6
LÀM MẤT ĐI, MẤT ĐI:
Ý nghĩa hay đặc tính không còn.
-
7
무엇을 제대로 쓰지 못하고 없어지다.
7
ĐÁNH MẤT:
Không thể dùng được cái gì đó đúng mức và không còn.
-
☆
Động từ
-
1
국가나 사회, 단체, 집안의 일이나 그에 속한 사람들을 보살피고 관리하다.
1
CAI TRỊ, THỐNG TRỊ, ĐIỀU HÀNH:
Coi sóc và quản lí công việc của nhà nước, xã hội, đoàn thể, gia đình hay người thuộc các tổ chức ấy.
-
2
잘못을 밝혀 벌을 주다.
2
TRỪNG PHẠT, TRỪNG TRỊ:
Làm sáng tỏ sai phạm và đưa ra hình phạt.
-
3
음식을 먹거나 물을 마셔 배고프거나 목마른 기운을 없애다.
3
LÀM MẤT, XOA DỊU:
Làm mất đi sự đói bụng hoặc khô cổ họng bằng cách ăn thức ăn hoặc uống nước.
-
4
병을 낫게 하다.
4
CHỮA KHỎI, CHỮA LÀNH:
Làm cho hết bệnh.
-
5
몸이나 마음을 가다듬거나 바로잡다.
5
ĐIỀU KHIỂN, CHẾ NGỰ:
Khống chế hoặc điều chỉnh cơ thể hay tâm hồn.
-
☆☆
Động từ
-
1
다른 사람이 가진 것을 강제로 없애거나 자기 것으로 하다.
1
LẤY MẤT, GIÀNH MẤT:
Cưỡng chế để làm mất cái mà người khác có hay lấy làm cái của mình.
-
2
일이나 시간, 자격 등을 억지로 차지하다.
2
MẤT THỜI GIAN:
Cố tình chiếm lấy công việc, thời gian hay tư cách...
-
4
합법적으로 자격이나 권리를 잃게 하다.
4
TƯỚC ĐI, LÀM MẤT ĐI:
Làm mất tư cách hay quyền lợi một cách hợp pháp.
-
3
정신이나 마음을 사로잡다.
3
HỚP (HỒN), LÀM MẤT (TINH THẦN):
Chiếm lĩnh tinh thần hay tâm trạng.
-
5
순결, 정조 등을 짓밟고 함부로 대하다.
5
CHÀ ĐẠP, TƯỚC ĐOẠT, GIẪM ĐẠP:
Chà đạp sự thuần khiết, trinh tiết... và đối xử tùy tiện .
-
Động từ
-
1
칼과 같은 도구로 물건의 표면이나 과일 등의 껍질이 얇게 벗겨지다.
1
ĐƯỢC GỌT:
Lớp vỏ của hoa quả hay bề mặt của đồ vật được lột mỏng ra bằng những dụng cụ như dao.
-
2
풀이나 털 등이 짧게 잘리다.
2
ĐƯỢC CẠO, BỊ XÉN:
Cỏ hay lông tóc được cắt ngắn.
-
3
값, 액수, 정도 등이 낮아지다.
3
BỊ CẮT GIẢM, BỊ TRỪ BỚT, ĐƯỢC GIẢM BỚT:
Giá cả, số tiền, mức độ... bị hạ thấp xuống.
-
4
체면이나 위신이 낮아지다.
4
BỊ LÀM TỔN THƯƠNG, BỊ LÀM MẤT (THỂ DIỆN, UY TÍN):
Thể diện hay uy tín bị hạ thấp xuống.
-
☆
Động từ
-
1
쌓아 올린 것을 허물어 내려앉게 하다.
1
LÀM SỤP, LÀM ĐỔ:
Xô những cái đã được chất lên và làm cho rớt xuống.
-
2
제도, 질서, 체제 등을 파괴하다.
2
ĐÁNH ĐỔ, LẬT ĐỔ:
Phá hủy chế độ, trật tự, thể chế v.v...
-
3
권력을 빼앗거나 나라를 망하게 하다.
3
LẬT ĐỔ, ĐÁNH ĐỔ:
Giành lấy quyền lực và làm cho đất nước sụp đổ.
-
4
생각이나 계획 등을 깨다.
4
ĐÁNH MẤT, PHÁ VỠ:
Phá vỡ kế hoạch hoặc suy nghĩ.
-
5
기준이 되는 선이나 정도를 넘어서다.
5
PHÁ VỠ:
Vượt qua ranh giới hoặc mức độ chuẩn.
-
6
세력이나 기세 등을 없애거나 약하게 하다.
6
PHÁ VỠ, PHÁ HỎNG:
Xóa bỏ hoặc làm yếu đi thế lực hoặc khí thế v.v...
-
8
일정한 형태나 상태 등을 깨다.
8
PHÁ VỠ:
Phá vỡ hình thái hoặc trạng thái nhất định.
-
7
경기나 경쟁에서 이기다.
7
ĐÁNH BẠI, ĐÁNH ĐỔ:
Thắng trong trận đấu hoặc cạnh tranh.
-
11
여자를 유혹하거나 강제로 성적인 관계를 맺다.
11
PHÁ ĐỜI:
Mê hoặc con gái hoặc cưỡng ép quan hệ tình dục.
-
9
체면 등을 손상시키다.
9
PHÁ VỠ, LÀM MẤT:
Làm tổn hại thể diện...
-
10
좌절하게 하다.
10
ĐÁNH GỤC:
Làm cho suy sụp.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
속에 들어 있거나 박혀 있는 것을 밖으로 나오게 하다.
1
NHỔ RA, GẮP RA, LẤY RA:
Làm cho cái ở trong hay bị đóng văng ra ngoài.
-
2
전체에서 일부를 없애거나 덜다.
2
BỚT RA, BỎ ĐI:
Bỏ hay bớt một phần ra khỏi toàn bộ.
-
3
긴 모양의 물건을 뽑아내다.
3
KÉO, XE, LÀM:
Lôi ra vật có hình dáng dài.
-
4
저금이나 보증금 등을 찾다.
4
RÚT RA:
Rút tiền tích lũy hay tiền đặt cọc.
-
5
셋방 등과 같이 빌려서 사는 곳을 비우다.
5
DỌN ĐI, CHUYỂN ĐI:
Làm trống nơi thuê ở như phòng thuê...
-
6
어떤 장소에 들어 있는 공기나 물, 바람 등을 밖으로 나오게 하다.
6
RÚT RA, HÚT RA:
Làm cho không khí, nước hay gió... chứa trong nơi nào đó thoát ra ngoài.
-
7
때나 얼룩 등을 빨거나 씻어서 없애다.
7
TẨY ĐI, GIẶT ĐI:
Giặt hay rửa để loại bỏ vết bẩn hay vệt.
-
8
힘이나 기운 등을 몸에서 없어지게 하다.
8
LÀM MẤT, LÀM HẾT:
Làm mất đi sức lực hay khí thế khỏi thân thể.
-
9
살이나 몸무게 등을 줄이다.
9
GIẢM, BỚT:
Giảm béo hay trọng lượng cơ thể...
-
10
목이나 혀를 길게 뽑아 늘이다.
10
RƯỚN LÊN, THÈ RA:
Vươn cổ lên hay thè dài lưỡi ra.
-
11
목소리를 길게 늘여서 말하거나 노래하다.
11
KÉO GIỌNG, HÁT LÊN:
Nói hay hát kéo dài giọng ra.
-
12
생김새나 특징 등을 꼭 그대로 물려받다.
12
THỪA HƯỞNG:
Nhận chuyển giao nguyên vẹn hình dáng hay đặc trưng...
-
☆☆
Động từ
-
1
위에 있던 것을 아래로 내려가게 하다.
1
ĐÁNH RƠI, LÀM RỚT:
Làm cho thứ đang ở trên đi xuống dưới.
-
2
지니고 있던 것을 흘리거나 빠뜨리다.
2
LÀM RỚT, ĐÁNH RƠI:
Làm cho thứ đang long ra hay tuột xuống.
-
3
뒤에 처지게 하거나 남게 하다.
3
BỎ LẠI, CHO XUỐNG:
Làm cho ở lại hay rơi lại phía sau.
-
4
시험이나 선발 등에 붙거나 뽑히지 못하게 하다.
4
LÀM RỚT, ĐÁNH TRƯỢT:
Làm cho không đỗ hay không được chọn trong kì thi hay cuộc tuyển chọn.
-
5
무엇의 정도나 수준을 낮게 하다.
5
LÀM GIẢM, LÀM THẤP XUỐNG:
Hạ thấp tiêu chuẩn hay mức độ của cái gì.
-
6
가격이나 기온 등의 수치를 낮아지게 하다.
6
LÀM HẠ, LÀM GIẢM:
Làm giảm chỉ số của nhiệt độ hay giá cả.
-
11
옷이나 신발 등을 해어지게 하여 못 쓰게 만들다.
11
LÀM MÒN, LÀM CŨ:
Làm cho quần áo hay giày dép cũ mòn trở nên không dùng được.
-
12
쓰던 물건을 다 써서 없애다.
12
DÙNG SẠCH, DÙNG CẠN:
Dùng hết thứ đang dùng để loại bỏ.
-
7
가치, 지위, 명예 등을 잃게 하다.
7
LÀM MẤT, BÔI NHỌ:
Làm mất đi giá trị, địa vị, danh dự...
-
8
시선이나 몸의 한 부분을 아래를 향하게 하다.
8
CÚI XUỐNG, HẠ XUỐNG:
Làm cho ánh mắt hay một phần của cơ thể hướng xuống dưới.
-
9
무엇과 거리가 벌어지게 하다.
9
LÀM XA CÁCH, NGĂN CÁCH:
Làm cho cự ly với cái gì đó cách ra xa.
-
10
사람들을 헤어지거나 사이가 멀어지게 하다.
10
CHIA LÌA, LÀM XA CÁCH:
Làm mọi người chia tay hay quan hệ trở nên xa cách.
-
☆☆
Động từ
-
1
생물이 생명을 잃게 하다.
1
GIẾT, GIẾT CHẾT, LÀM CHẾT:
Làm cho sinh vật mất đi sự sống.
-
2
불이나 빛이 꺼지게 하다.
2
LÀM TẮT, LÀM TÀN LỤI:
Khiến cho lửa hay ánh sáng tắt đi.
-
3
원래 가지고 있던 특징을 변화시켜 드러나지 않게 하다.
3
TRIỆT TIÊU, LÀM MẤT:
Làm biến đổi nên không thể hiện được đặc trưng vốn có.
-
4
색깔을 어둡게 하거나 눈에 띄지 않게 하다.
4
LÀM TỐI MÀU, LÀM SẪM MÀU:
Làm tối màu sắc hoặc làm cho không bị đập vào mắt.
-
5
성질이나 기운 등을 없어지게 하거나 꺾이게 하다.
5
DẸP BỎ, LOẠI TRỪ:
Khiến cho mất đi hoặc làm khuất phục những điều như khí thế hay tính chất.
-
6
기억이나 사상 등을 머릿속이나 마음속에 남기지 않고 잊다.
6
XÓA BỎ, LÃNG QUÊN:
Không để trong lòng hay tâm trí mà quên những cái như trí nhớ hay tư tưởng.
-
7
기계나 컴퓨터 등을 멈추게 하다.
7
TẮT, DỪNG:
Làm cho máy móc hay máy vi tính… ngừng hoạt động.
-
8
경기나 놀이에서 상대편을 잡다.
8
TÓM ĐƯỢC, ĂN ĐƯỢC:
Bắt được đối phương trong thi đấu hay trò chơi.
-
9
말, 법, 사상 등이 더 이상 영향을 미치지 못하게 하다.
9
DIỆT TRỪ, TRIỆT TIÊU, CHẤM DỨT:
Khiến cho lời nói, luật hay tư tưởng... không thể gây ảnh hưởng thêm nữa.
-
10
발소리나 숨소리 등을 작게 하거나 멈추다.
10
LÀM KHE KHẼ, NÍN (THỞ), RÓN RÉN (ĐI):
Làm ngừng hoặc làm nhỏ đi những cái như tiếng thở hoặc tiếng chân bước.
-
11
하품이나 졸음 등을 참다.
11
NHỊN, CỐ CHỊU:
Nén chịu cơn buồn ngủ hoặc ngáp.
-
12
시간이나 물건 등을 헛되게 쓰다.
12
LÀM MẤT TOI:
Dùng đồ vật hay thời gian... một cách vô bổ.
🌟
LÀM MẤT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
물에 떠내려가서 잃어버리다.
1.
CUỐN TRÔI:
Trôi nổi theo dòng nước và làm mất đi.
-
Phó từ
-
1.
속이 시원하게 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양.
1.
LỘN PHÈO, LỘN TUNG, LUNG TUNG:
Hình ảnh bên trong bị thoát ra hoặc lộn ngược hoàn toàn để được lộ ra một cách dịu dàng.
-
2.
가지고 있던 돈이나 재산 등을 다 날려 버리는 모양.
2.
SẠCH TRƠN, NHẴN BÓNG:
Hình ảnh làm mất sạch tài sản hay tiền vốn có.
-
3.
아주 쉽게 뛰어넘거나 들어 올리는 모양.
3.
NHƯ BỠN, NHƯ CHƠI, NHẸ TÊNH:
Hình ảnh rất dễ ngã hoặc đưa lên cao.
-
☆
Danh từ
-
1.
마음이나 기운이 꺾임.
1.
SỰ NẢN LÒNG, SỰ THỐI CHÍ:
Tâm trạng hay khí thế bị làm mất đi.
-
2.
어떠한 계획이나 일 등이 도중에 실패로 돌아감.
2.
SỰ ĐỔ VỠ, SỰ THẤT BẠI:
Việc kế hoạch hay việc nào đó bị thất bại giữa chừng.
-
Động từ
-
1.
일을 맡아서 처리하다.
1.
ĐIỀU HÀNH, GIẢI QUYẾT:
Đảm nhận và xử lí công việc.
-
2.
처리하여 없애거나 죽이다.
2.
TRIỆT TIÊU, HUỶ BỎ:
Xử lí rồi làm mất đi hoặc giết chết.
-
3.
상처를 치료하다.
3.
ĐIỀU TRỊ:
Chữa trị vết thương.
-
Phó từ
-
1.
속이 시원하게 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양.
1.
MỘT CÁCH TRẦN TRỤI, MỘT CÁCH DỰNG NGƯỢC:
Hình ảnh bị lộn ra hoặc cởi ra hoàn toàn để bên trong bộc lộ một cách dễ chịu.
-
2.
가지고 있던 돈이나 재산 등을 다 날려 버리는 모양.
2.
NHẴN BÓNG, NHẴN THÍN, SẠCH SÀNH SANH:
Hình ảnh làm mất sạch tài sản hay tiền vốn đang có.
-
3.
구멍이 넓어서 아주 헐겁게 빠지거나 들어가는 모양.
3.
THỌT LỎM:
Hình ảnh lỗ thủng rộng ra nên rơi xuống hoặc đi vào một cách rất thoải mái.
-
4.
아주 쉽게 뛰어넘거나 들어 올리는 모양.
4.
VÈO, PHẮT, PHĂNG:
Hình ảnh nâng lên hoặc nhảy qua một cách rất dễ dàng.
-
Động từ
-
1.
마음이나 기운이 꺾이게 되다.
1.
TRỞ NÊN NẢN LÒNG, TRỞ NÊN THỐI CHÍ:
Tâm trạng hay khí thế trở nên bị làm mất đi.
-
2.
어떠한 계획이나 일 등이 도중에 실패로 돌아가게 되다.
2.
TRỞ NÊN THẤT BẠI, BỊ ĐỔ VỠ:
Những điều như công việc hay kế hoạch nào đó trở nên bị thất bại ngang chừng.
-
Động từ
-
1.
마음이나 기운을 꺾이게 하다.
1.
LÀM NẢN LÒNG, LÀM THOÁI CHÍ:
Làm cho tâm trạng hay khí thế bị làm mất đi.
-
2.
어떠한 계획이나 일 등을 도중에 실패로 돌아가게 하다.
2.
LÀM CHO SỤP ĐỔ, LÀM CHO ĐỔ BỂ, LÀM CHO PHÁ HUỶ, LÀM CHO PHÁ SẢN:
Làm cho công việc hay kế hoạch nào đó đang thực hiện quay trở về với thất bại.
-
Danh từ
-
1.
뇌 신경 세포에 갑자기 기능 이상이 생겨 의식을 잃고 온몸이 굳으면서 떨리는 증상이 나타나는 병.
1.
BỆNH ĐỘNG KINH:
Bệnh do sự bất thường chức năng đột ngột xảy ra ở tế bào thần kinh não, làm mất ý thức, cơ thể co cứng và chứng giật xuất hiện.
-
Động từ
-
1.
쌓이거나 지어져 있는 것이 헐려서 무너지다.
1.
BỊ PHÁ HUỶ, BỊ KÉO ĐỔ, BỊ ĐÁNH ĐỔ, BỊ HẠ GỤC:
Cái được chất lên hoặc được dựng lên bị làm đổ và hỏng.
-
2.
표정, 자세, 태도 등이 구부러지거나 부드러워지다.
2.
SỤP ĐỔ, XOÁ TAN, LOẠI BỎ:
Vẻ mặt, tư thế hay thái độ... trở nên nhẹ nhàng hay dịu bớt đi. Tư thế trở nên sụp ngã.
-
3.
사회적으로 이미 주어져 있는 규율이나 관습 등이 없어지다.
3.
ĐÁNH BẠI, LOẠI BỎ:
Tập quán hay quy luật vốn được tạo nên mang tính xã hội bị mất đi.
-
4.
심리적으로 이미 주어져 있는 생각이나 믿음 등이 없어지다.
4.
XÓA TAN, LOẠI BỎ:
Niềm tin hay suy nghĩ vốn được tao nên mang tính tâm lý bị mất đi.
-
5.
육체적 또는 정신적으로 건강한 상태를 유지하지 못하게 되다.
5.
PHÁ HUỶ, LÀM TIÊU TAN:
Làm cho không thể duy trì trạng thái khoẻ khoắn về mặt tinh thần hoặc thể chất.
-
6.
재물이나 사회적인 지위, 명성 등이 없어지다.
6.
LÀM SỤP ĐỔ, LÀM TIÊU TAN:
Của cải, địa vị xã hội hay danh tiếng... mất đi.
-
7.
힘의 균형을 잃거나 정적인 상태가 흐트러지다.
7.
PHÁ VỠ, XÓA BỎ:
Trạng thái yên tĩnh hoặc làm mất đi sự cân bằng của sức mạnh bị rối tung (bị lung lay).
-
Động từ
-
1.
마음이나 기운이 꺾이다.
1.
NẢN LÒNG, THỐI CHÍ:
Tâm trạng hay khí thế bị làm mất đi.
-
2.
어떠한 계획이나 일 등이 도중에 실패로 돌아가다.
2.
ĐỔ VỠ, THẤT BẠI:
Những điều như công việc hay kế hoạch nào đó bị thất bại giữa chừng.
-
Động từ
-
1.
심하게 마구 눌러 기를 꺾다.
1.
QUÁT NẠT, NẠT NỘ:
Tùy tiện đè nén một cách nghiêm trọng và làm mất khí thế.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
자기도 모르게 물건을 잃어버림.
1.
SỰ THẤT LẠC:
Sự làm mất đồ đạc mà bản thân cũng không biết.
-
Động từ
-
1.
쌓이거나 지어져 있는 것을 헐어서 무너트리다.
1.
PHÁ HUỶ, KÉO ĐỔ, ĐÁNH ĐỔ, HẠ GỤC:
Làm đổ và hỏng cái được chất lên hoặc được dựng lên.
-
2.
표정, 자세, 태도 등을 구부리거나 부드럽게 풀어 버리다.
2.
XÓA TAN, GIẢI TỎA:
Giải tỏa căng thẳng (thả lỏng cơ thể, nét mặt thư giãn và thái độ dịu đi)
-
3.
사회적으로 이미 주어져 있는 규율이나 관습 등을 없애 버리다.
3.
ĐÁNH BẠI, LOẠI BỎ:
Làm mất đi tập quán hay quy luật vốn được tạo nên mang tính xã hội.
-
4.
심리적으로 이미 주어져 있는 생각이나 믿음 등을 없애 버리다.
4.
XÓA TAN, LOẠI BỎ:
Làm mất đi niềm tin hay suy nghĩ vốn được tao nên mang tính tâm lý.
-
5.
육체적 또는 정신적으로 건강한 상태를 유지하지 못하게 하다.
5.
PHÁ HUỶ, LÀM TIÊU TAN:
Làm cho không thể duy trì trạng thái khoẻ khoắn về mặt tinh thần hoặc thể chất.
-
6.
재물이나 사회적인 지위, 명성 등을 잃어버리다.
6.
LÀM SỤP ĐỔ, LÀM TIÊU TAN:
Làm mất đi tài vật hay địa vị, danh tính mang tính xã hội.
-
7.
힘의 균형을 잃게 하거나 정적인 상태를 흐트러지게 하다.
7.
PHÁ VỠ, XÓA BỎ:
Làm rối tung trạng thái yên tĩnh hoặc làm mất đi sự cân bằng của sức mạnh.
-
Động từ
-
1.
쌓이거나 지어져 있는 것을 헐어서 무너뜨리다.
1.
PHÁ HỦY, KÉO ĐỔ, ĐÁNH ĐỔ, HẠ GỤC:
Làm đổ và hỏng cái được chất lên hoặc được dựng lên.
-
2.
표정, 자세, 태도 등을 구부리거나 부드럽게 풀어 버리다.
2.
XÓA TAN, GIẢI TỎA:
Giải tỏa căng thẳng (thả lỏng cơ thể, nét mặt thư giãn và thái độ dịu đi)
-
3.
사회적으로 이미 주어져 있는 규율이나 관습 등을 없애 버리다.
3.
ĐÁNH BẠI, LOẠI BỎ:
Làm mất đi tập quán hay quy luật vốn được tạo nên mang tính xã hội.
-
4.
심리적으로 이미 주어져 있는 생각이나 믿음 등을 없애 버리다.
4.
XÓA TAN, LOẠI BỎ:
Làm mất đi niềm tin hay suy nghĩ vốn được tao nên mang tính tâm lý.
-
5.
육체적 또는 정신적으로 건강한 상태를 유지하지 못하게 하다.
5.
PHÁ HUỶ, LÀM TIÊU TAN:
Làm cho không thể duy trì trạng thái khoẻ khoắn về mặt tinh thần hoặc thể chất.
-
6.
재물이나 사회적인 지위, 명성 등을 잃어버리다.
6.
LÀM SỤP ĐỔ, LÀM TIÊU TAN:
Làm mất đi của cải, địa vị xã hội hay danh tiếng...
-
7.
힘의 균형을 잃게 하거나 정적인 상태를 흐트러지게 하다.
7.
PHÁ VỠ, XÓA BỎ:
Làm rối tung trạng thái yên tĩnh hoặc làm mất đi sự cân bằng của sức mạnh.
-
Động từ
-
1.
일정한 기간 동안 시간을 보내다.
1.
QUA:
Trải qua thời gian trong khoảng thời gian nhất định.
-
2.
꽃이나 잎 등을 시들어 떨어지게 하다.
2.
LÀM HÉO RỤNG:
Làm cho hoa hay lá héo và rụng.
-
3.
묻거나 붙은 것을 닦거나 씻어 없어지게 하다.
3.
PHỦI, TẨY, XÓA:
Xóa hoặc rửa làm mất những cái được gắn hay dây dính.
-
4.
태어나지 않은 아기를 뱃속에서 죽게 하다.
4.
PHÁ THAI:
Làm cho đứa bé trong bụng, chưa được sinh ra chết.
-
5.
아래로 기울여 떨어뜨리거나 놓다.
5.
NGẢ, NGHIÊNG XUỐNG:
Đặt hoặc nghiêng rơi xuống dưới.
-
6.
목숨이 끊어지게 하다.
6.
CƯỚP ĐI (MẠNG SỐNG):
Làm cho mạng sống bị cắt đứt.
-
Danh từ
-
1.
남자나 수컷의 생식 기능을 제거함.
1.
SỰ THIẾN, SỰ TRIỆT SẢN:
Sự làm mất chức năng sinh sản của nam giới hay giống đực.
-
2.
어떤 세력이 영향력을 발휘하지 못하게 만듦.
2.
SỰ TRIỆT PHÁ:
Việc làm cho thế lực nào đó không phát huy được sức ảnh hưởng nữa.
-
Động từ
-
1.
남자나 수컷의 생식 기능이 제거되다.
1.
BỊ THIẾN:
Chức năng sinh sản của nam giới hay giống đực bị làm mất đi.
-
2.
어떤 세력이 영향력을 발휘하지 못하게 되다.
2.
BỊ TRIỆT PHÁ:
Thế lực nào đó trở nên không thể phát huy được sức ảnh hưởng.
-
Động từ
-
1.
남자나 수컷의 생식 기능이 제거당하다.
1.
BỊ THIẾN:
Chức năng sinh sản của nam giới hay giống đực bị làm mất đi.
-
2.
어떤 세력이 영향력을 발휘하지 못하게 되다.
2.
BỊ TRIỆT PHÁ:
Thế lực nào đó trở nên không thể phát huy được sức ảnh hưởng.
-
Danh từ
-
1.
불에 태워 없앰.
1.
SỰ THIÊU ĐỐT, SỰ THIÊU HUỶ:
Việc đốt cháy rồi làm mất hết.
-
Danh từ
-
1.
오래된 기구, 제도, 법 등을 없앰.
1.
SỰ XÓA BỎ, SỰ PHẾ BỎ:
Sự làm mất luật pháp, chế độ, tổ chức đã trở nên lỗi thời...